reprisal
reprisal | [ri'praizəl] | | danh từ | | | sự trả thù, sự trả đũa (nhất là về (chính trị), (quân sự)) | | | to take reprisals against terrorists | | trả đũa lại phe khủng bố | | | civilian targets were bombed in reprisal (for the raid) | | các mục tiêu dân sự đã bị ném bom để trả đũa (cho cuộc đột kích đó) |
/ri'praizəl/
danh từ sự trả thù, sự trả đũa to make reprisals on someone trả thù ai
|
|