reshuffle
reshuffle | [,ri:'∫ʌfl] |  | danh từ | |  | sự trang lại (bài), sự xáo bài | |  | sự cải tổ nhân sự (nhất là của một nhóm (chính trị)) | |  | carry out a Cabinet reshuffle | | thực hiện cải tổ nội các |  | ngoại động từ | |  | trang lại (bài), xáo bài (trong cách (đánh bài)) | |  | cải tổ nhân sự (thay đổi vị trí, trách nhiệm của một nhóm người) |
/'ri:'ʃʌfl/
danh từ
(đánh bài) sự trang lại bài
sự cải tổ chính phủ
ngoại động từ
(đánh bài) trang lại (bài)
cải tổ (chính phủ)
|
|