Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ressortir


[ressortir]
nội động từ
lại trở ra (chia với trợ động từ être)
Entrer et ressortir
vào và lại trở ra
nổi bật
La couleur ressort mieux sur ce fond
trên cái nền ấy, màu sắc nổi bật hơn
Faire ressortir
làm nổi bật lên
động từ không ngôi
(không ngôi) rút ra, suy ra
Il ressort de là que vous avez raison
từ đó suy ra là anh đúng
ngoại động từ
lấy ra nữa, đem ra nữa (chia với trợ động từ avoir)
Ressortir son chien
đem con chó đi ra nữa; đem con chó ra ngoài nữa
nội động từ
thuộc thẩm quyền; thuộc phạm vi (chia với trợ động từ être)
Ce procès ressortit à un autre tribunal
vụ kiện ấy thuộc phạm vi một tòa án khác
(nghĩa bóng) gắn với, có liên quan tới (chia với trợ động từ être)
Ceci ressortit au théâtre
điều này gắn với sân khấu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.