 | [rester] |
 | nội động từ |
|  | còn lại |
|  | Château dont il ne reste que des ruines |
| lâu đài chỉ còn lại những tàn tích |
|  | ở lại |
|  | Rester à Hanoï |
| ở lại Hà Nội |
|  | Rester au lit |
| nằm lại giường |
|  | Rester à table |
| ngồi lại bàn |
|  | Rester au même endroit |
| ở yên một nơi |
|  | lưu lại mãi, còn lại mãi |
|  | Rester dans la mémoire |
| lưu lại mãi trong trí nhớ |
|  | Son nom restera |
| tên tuổi người ấy sẽ còn lại mãi |
|  | vẫn (như) cũ |
|  | Rester fidèle à ses amis |
| vẫn trung thành với bạn như cũ |
|  | Rester en place |
| vẫn ở nguyên chỗ |
|  | Rester amis |
| vẫn còn là bạn bè |
|  | Rester jeune |
| vẫn còn trẻ |
|  | Rester célibataire |
| vẫn còn độc thân |
|  | kéo dài thời gian |
|  | Rester longtemps à faire un travail |
| kéo dài thời gian để làm một công việc |
|  | cela doit rester entre nous |
|  | phải giữ bí mật điều đó chỉ hai ta biết thôi |
|  | en rester là |
|  | dừng lại ở đấy |
|  | il a failli y rester |
|  | (thân mật) nó suýt chết |
|  | les paroles s'envolent, les écrits restent |
|  | lời nói gió bay, bút sa gà chết |
|  | ne pas rester en place |
|  | không ở yên tại chỗ, đi lại luôn |
|  | rester à |
|  | còn phải (làm gì) |
|  | rester court |
|  | quên bẵng điều muốn nói; chưng hửng không biết nói gì |
|  | rester de l'arrière |
|  | (hàng hải) đi chậm hơn tàu khác |
|  | rester de marbre |
|  | lãnh đạm, lạnh lùng |
|  | rester en carafe |
|  | bị lãng quên, bị hỏng máy (xe) |
|  | tưng hửng |
|  | rester en chemin |
|  | bỏ dở, không đi đến cùng |
|  | rester en plan |
|  | (thân mật) còn treo đấy, chưa thực hiện |
|  | rester en route |
|  | dừng lại giữa chừng |
|  | rester en travers de la gorge |
|  | không nuốt trôi được |
|  | không chịu nổi, không chịu đựng được |
|  | rester soi-même |
|  | giữ nguyên bản chất của mình, giữ nguyên bản lĩnh |
|  | rester sur la bonne bouche |
|  | ăn ít ngon nhiều (thà ăn ít mà giữ được dư vị) |
|  | rester sur le carreau |
|  | bị giết, bị thương nặng |
|  | không dùng được nữa |
|  | rester sur le champ de bataille |
|  | chết trận |
|  | rester sur sa faim |
|  | ăn chưa đủ no |
|  | rester sur une impression |
|  | giữ lâu một cảm giác |
|  | (không ngôi) còn phải |
|  | il n'en reste pas moins que |
|  | không phải vì thế mà không |
|  | y rester |
|  | (thân mật) chết |
 | phản nghĩa se déplacer, s'esquiver, partir, quitter; bouger |