Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
retomber


[retomber]
nội động từ
lại ngã xuống
Blessé qui retombe
người bị thương lại ngã xuống
rơi xuống trở lại
Vapeur qui retombe en pluie
hơi nước rơi xuống trở lại thành mưa
rủ xuống, buông xuống; thõng xuống
Lianes qui retombent
dây leo rủ xuống
Bras qui retombent
cánh tay buông xuống
(nghĩa bóng) lại rơi vào, lại sa vào, lại lâm vào, lại bị
Retomber dans l'erreur
lại rơi vào sai lầm
Retomber malade
lại bị ốm
Retomber dans l'oubli
lại bị lãng quên
lại quay về
Conversation qui retombe sur les mêmes sujets
cuộc nói chuyện lại quay về những đề tài cũ
lại đè lên, lại rơi lên đầu
Le blâme retombera sur lui
sự khiển trách sẽ lại rơi lên đầu nó
dịu đi, giảm đi
Excitation qui retombe
sự kích thích dịu đi
L'intérêt retombe
lý thú giảm đi
ça lui retombera sur le nez
(thân mật) nó sẽ chịu kết quả tai hại của việc ấy
retomber sur ses pieds
xem pied



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.