  | [retrancher] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | bớt, xén, cắt | 
|   |   | Retrancher un passage d'un ouvrage | 
|   | cắt một đoạn trong một tác phẩm | 
|   |   | Retrancher les branches d'un arbre | 
|   | (từ cũ, nghĩa cũ) xén cành cây | 
|   |   | khấu trừ | 
|   |   | Retrancher une somme sur un salaire | 
|   | khấu trừ một số tiền của tiền lương | 
|   |   | (toán học) trừ | 
|   |   | Retrancher un nombre d'un autre | 
|   | trừ số này với số kia | 
|   |   | (nghĩa bóng) bảo vệ cho | 
|   |   | Le rempart des journaux le retranche de toute opinion | 
|   | thành trì báo chí bảo vệ cho anh ta khỏi mọi dư luận | 
|   |   | (từ cũ, nghĩa cũ) xây thành đắp luỹ cho | 
|   |   | Retrancher une position | 
|   | xây thành đắp luỹ cho một vị trí | 
|   |   | (từ cũ, nghĩa cũ) rút đi, bãi đi | 
|   |   | On lui a retranché sa pension | 
|   | người ta đã rút tiền trợ cấp của ông ấy đi | 
  | phản nghĩa Additionner, ajouter, incorporer, insérer |