Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
retrancher


[retrancher]
ngoại động từ
bớt, xén, cắt
Retrancher un passage d'un ouvrage
cắt một đoạn trong một tác phẩm
Retrancher les branches d'un arbre
(từ cũ, nghĩa cũ) xén cành cây
khấu trừ
Retrancher une somme sur un salaire
khấu trừ một số tiền của tiền lương
(toán học) trừ
Retrancher un nombre d'un autre
trừ số này với số kia
(nghĩa bóng) bảo vệ cho
Le rempart des journaux le retranche de toute opinion
thành trì báo chí bảo vệ cho anh ta khỏi mọi dư luận
(từ cũ, nghĩa cũ) xây thành đắp luỹ cho
Retrancher une position
xây thành đắp luỹ cho một vị trí
(từ cũ, nghĩa cũ) rút đi, bãi đi
On lui a retranché sa pension
người ta đã rút tiền trợ cấp của ông ấy đi
phản nghĩa Additionner, ajouter, incorporer, insérer



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.