revers   
 
   | [revers] |    | danh từ giống đực |  |   |   | mặt trái |  |   |   | Revers d'une tapisserie |  |   | mặt trái tấm thảm |  |   |   | Le revers de la vérité |  |   | (nghĩa bóng) mặt trái của sự thật |  |   |   | phần lật ngược (ở tay áo, ở gấu quần); ve (áo) |  |   |   | cú đánh bằng mu bàn tay, cú tạt |  |   |   | (thể dục thể thao) quả trái, quả tạt (quần vợt) |  |   |   | (nghĩa bóng) bước thất thế; thất bại; sự sa sút |  |   |   | Essuyer des revers |  |   | bị thất thế |  |   |   | revers militaires |  |   | thất bại quân sự |  |   |   | à revers |  |   |   | từ mặt sau, từ sau lưng |  |   |   | le revers de la médaille |  |   |   | mặt trái của sự việc |  |   |   | revers de fortune |  |   |   | sự suy sút; nỗi thất bại |  |   |   | revers de la main |  |   |   | mu bàn tay |  |   |   | toute médaille a son revers |  |   |   | việc gì cũng có mặt trái |    | phản nghĩa avers, endroit, face, recto, réussite, victoiresuccès |  
 
    | 
		 |