|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
roman
| [roman] | | danh từ giống đực | | | rôman | | | Langues romanes | | các ngôn ngữ rôman | | | Style roman | | (kiến trúc) kiểu rôman | | | (ngôn ngữ học) tiếng rôman | | | (kiến trúc) kiểu rôman | | | tiểu thuyết, truyện dài | | | Roman historique | | tiểu thuyết lịch sử | | | Roman de cape et d'épée | | tiểu thuyết kiếm hiệp | | | Roman policier | | tiểu thuyết trinh thám | | | Auteur d'un roman | | tác giả của một cuốn tiểu thuyết | | | Cela a tout l'air d'un roman | | (nghĩa bóng) việc đó có vẻ đặc tiểu thuyết | | đồng âm Romand. |
|
|
|
|