  | [réclamer] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | đòi, yêu cầu | 
|   |   | Réclamer la parole | 
|   | đòi được phát biểu | 
|   |   | Enfant qui réclame sa mère | 
|   | con đòi mẹ | 
|   |   | Réclamer sa part | 
|   | đòi phần (chia) của mình | 
|   |   | Réclamer un droit | 
|   | đòi má»™t quyá»n lợi | 
|   |   | Réclamer l'assistance de quelqu'un | 
|   | yêu cầu ai giúp đỡ | 
|   |   | Réclamer le silence | 
|   | yêu cầu sự im lặng | 
|   |   | đòi há»i | 
|   |   | Plante qui réclame beaucoup de soins | 
|   | cây đòi há»i được chăm sóc nhiá»u | 
  | nội động từ | 
|   |   | khiếu nại, kháng nghị | 
|   |   | Réclamer contre une injustice | 
|   | khiếu nại một sự bất công | 
|   |   | can thiệp | 
|   |   | Réclamer en faveur de quelqu'un | 
|   | can thiệp cho ai | 
|   |   | réclamer à cor et à cri | 
|   |   | đòi há»i á»m tá»i |