  | [récupérer] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | lấy lại, thu vá». | 
|   |   | Récupérer ses forces | 
|   | lấy lại sức | 
|   |   | Récupérer un livre prêté | 
|   | thu vỠcuốn sách cho mượn. | 
|   |   | thu hồi. | 
|   |   | Récupérer de la ferraille | 
|   | thu hồi sắt cũ. | 
|   |   | dùng lại vào việc khác. | 
|   |   | Récupérer un blessé de guerre | 
|   | dùng lại một thương binh vào việc khác. | 
|   |   | làm bù. | 
|   |   | Récupérer une journée | 
|   | làm bù một ngày nghỉ. | 
|   |   | (nghÄ©a rá»™ng; thân máºt) đón | 
|   |   | Récupérer un enfant à la sortie de l' école | 
|   | đón con lúc tan trưá»ng | 
  | nội động từ | 
|   |   | lấy lại sức. | 
|   |   | Athlète qui récupère très vite | 
|   | váºn động viên lấy lại sức rất chóng. | 
|   |   | Avoir besoin de récupérer | 
|   | cần lấy lại sức | 
  | phản nghĩa perdre |