  | [régner] | 
  | nội động từ | 
|   |   | trị vì, làm vua. | 
|   |   | Régner pendant vingt ans | 
|   | trị vì trong hai mươi năm. | 
|   |   | ngự trị; thống trị. | 
|   |   | Régner en maître absolu | 
|   | thống trị như một chúa tể chuyên chế. | 
|   |   | thịnh hành. | 
|   |   | Mode qui règne en ce moment | 
|   | mốt thịnh hành hiện nay. | 
|   |   | tồn tại, bao trùm. | 
|   |   | Le silence qui règne dans l'assemblée | 
|   | không khà im lặng bao trùm buổi há»p | 
|   |   | diviser pour régner | 
|   |   | xem diviser. |