  | [rémunérer] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | trả công, trả thù lao | 
|   |   | Rémunérer quelqu'un pour son travail | 
|   | trả công công việc làm cho ai | 
|   |   | Rémunérer un travail | 
|   | trả công một việc làm | 
|   |   | Travail bien rémunéré | 
|   | việc làm được trả công cao | 
|   |   | (từ cũ, nghĩa cũ) thưởng |