  | [répondre] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | nói trả lại, đáp lại | 
|   |   | Ne savoir que répondre | 
|   | không biết nói trả lại gì | 
|   |   | khẳng định, cam đoan | 
|   |   | Je vous réponds qu'il en est ainsi | 
|   | tôi cam đoan với anh là đúng như thế | 
|   |   | répondre la messe | 
|   |   | (tôn giáo) đáp kinh | 
|   |   | répondre une pétition | 
|   |   | phê vào đơn khiếu nại | 
  | nội động từ | 
|   |   | trả lại | 
|   |   | Répondre à son maître | 
|   | trả lá»i thầy giáo | 
|   |   | Répondre à une question | 
|   | trả lá»i má»™t câu há»i | 
|   |   | Répondre au téléphone | 
|   | trả lá»i Ä‘iện thoại | 
|   |   | Enfant qui répond à son père | 
|   | đứa trẻ trả lá»i cha | 
|   |   | Répondre à une lettre | 
|   | trả lá»i má»™t lá thư | 
|   |   | đáp lại; Ä‘á»n đáp lại | 
|   |   | Répondre à un salut | 
|   | chào đáp lại | 
|   |   | Répondre à des critiques | 
|   | đáp lại những lá»i chỉ trÃch | 
|   |   | Répondre à un bienfait | 
|   | Ä‘á»n đáp lại má»™t Æ¡n huệ | 
|   |   | đáp, thưa | 
|   |   | J'ai appelé et personne n'a répondu | 
|   | tôi đã gá»i, nhưng không ai thưa | 
|   |   | đáp ứng; xứng với; hợp với | 
|   |   | Répondre à la confiance | 
|   | đáp lại sá»± tin cáºy | 
|   |   | Répondre à une attente | 
|   | đáp lại sự chỠđợi | 
|   |   | Le succès qui répond au mérite | 
|   | thắng lợi xứng với giá trị | 
|   |   | Les feux de la ville répondent aux étoiles du ciel | 
|   | ánh sáng cá»§a thành phố xứng vá»›i sao trên trá»i | 
|   |   | Politique qui répond au besoin | 
|   | chÃnh sách đáp ứng má»™t nhu cầu | 
|   |   | bảo đảm; chịu trách nhiệm | 
|   |   | Répondre d'un enfant | 
|   | bảo đảm vỠmột đứa trẻ | 
|   |   | Il ne répond pas des dettes de sa femme | 
|   | anh ta không chịu trách nhiệm vỠnợ nần của vợ | 
|   |   | dội lại, dội | 
|   |   | L'écho répond | 
|   | tiếng vang dội lại | 
|   |   | La douleur du bras me répond à la tête | 
|   | tay tôi đau dội cả lên đầu | 
|   |   | cãi lại | 
|   |   | Obéissez, ne répondez point  | 
|   | hãy vâng lá»i Ä‘i, đừng cãi lại nữa | 
|   |   | je ne réponds de rien | 
|   |   | tôi không bảo đảm gì cả | 
|   |   | je vous en réponds | 
|   |   | tôi chịu trách nhiệm với anh vỠviệc ấy | 
|   |   | répondre au nom de | 
|   |   | có tên là, gá»i là | 
|   |   | répondre aux aides | 
|   |   | theo lệnh cá»§a ngưá»i cưỡi (ngá»±a) | 
|   |   | répondre bien à la barre | 
|   |   | (hàng hải) theo lái (thuyá»n) | 
  | phản nghĩa Demander, interroger, questionner |