Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sai


1 đg. Bảo người dưới làm việc gì đó cho mình. Sai con pha chè mời khách. Sai vặt (sai làm việc lặt vặt).

2 t. (Cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau. Vườn cam sai quả. Sắn sai củ. Quả sai chi chít.

3 t. 1 Không phù hợp với cái hoặc điều có thật, mà có khác đi. Nói sai sự thật. Đánh máy sai (so với bản gốc). Tin đồn sai. Đoán không sai. 2 Chệch đi so với nhau, không khớp với nhau. Sai khớp xương. Hai con số sai với nhau. 3 Không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác. Đồng hồ chạy sai. Đáp số sai. Chủ trương sai. 4 Không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định. Viết sai chính tả. Phát âm sai. Việc làm sai nguyên tắc.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.