| [sə'lu:t] |
| danh từ |
| | việc chào mừng, sự chào mừng; kiểu chào |
| | to fire a salute of ten guns |
| bắn mười phát súng chào |
| | to give somebody a salute |
| chào ai |
| | the officer returns the sergeant's salute |
| viên sĩ quan đáp lại cái chào của người trung sĩ |
| | to raise one's hat as a friendly salute |
| nhấc mũ lên chào thân mật |
| | to take the salute |
| chào lại; chào đáp lễ (khi những người lính đi diễu hành qua chào mình) |
| | in salute |
| | để chào |
| | they raised their fists in salute to their leader |
| họ giơ nắm tay lên chào lãnh tụ của họ |
| | they took off their hats by the grave in silent salute |
| họ đứng bên ngôi mộ bỏ mũ ra yên lặng cúi chào |
| ngoại động từ |
| | chào; chào hỏi |
| | to salute someone with a smile |
| chào ai bằng nụ cười |
| | (to salute somebody / something as something) chào mừng; chào đón |
| | today should be saluted as the beginning of a new era |
| ngày hôm nay sẽ được chào đón như bước đầu của một kỷ nguyên mới |
| | to salute with twenty-one guns |
| bắn hai mươi mốt phát chào |