| ['sæηktjuəri] |
| danh từ |
| | nơi tôn nghiêm, nơi thiêng liêng; điện thờ (nhà thờ, chùa chiền) |
| | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) phòng diễn ra các nghi lễ tôn giáo chung; thánh đường |
| | nơi trú ẩn, nơi trốn tránh, nơi ẩn náu |
| | to seek sanctuary |
| tìm nơi ẩn tránh |
| | to violate/break sanctuary |
| bắt bớ (hành hung) (ai) ở nơi trú ẩn |
| | our country is a safe sanctuary for political refugees from all over the world |
| đất nước chúng tôi là nơi ẩn náu an toàn cho những người tị nạn chính trị từ khắp nơi trên thế giới tới |
| | quyền bảo vệ những người đang bị đuổi bắt hoặc bị tấn công; quyền bảo hộ |
| | to claim/seek/take/be offered sanctuary |
| yêu cầu/tìm kiếm/có được quyền bảo hộ |
| | khu bảo tồn động vật hoang dã và làm cho chúng sinh sôi phát triển |
| | a bird sanctuary |
| khu bảo tồn chim |