![](img/dict/02C013DD.png) | ['sætisfai] |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | làm hài lòng; thoả mãn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Nothing satisfies him: He's always complaining |
| Chẳng có gì làm anh ta hài lòng; Anh ta cứ than phiền suốt |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | she's not satisfied with anything but the best |
| cô ta không hài lòng với bất cứ thứ gì ngoài cái tốt nhất |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | hoàn thành (một yêu cầu, một ước mơ...); đáp ứng; thoả mãn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to satisfy somebody's hunger/demand/curiosity |
| thoả mãn cơn đói/yêu cầu/tính tò mò của ai |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | she has satisfied the conditions for entry into the college |
| cô ta hội đủ các điều kiện nhập học trường cao đẳng |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to satisfy somebody as to something) đưa ra cho ai bằng chứng, thông tin... để thuyết phục |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | My assurances don't satisfy him: He's still sceptical |
| Những lời bảo đảm của tôi không thuyết phục được anh ta: Anh ta vẫn chưa hết nghi ngờ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to satisfy the police that one is innocent/as to one's innocence |
| đưa bằng chứng cho cảnh sát để nói rằng ai vô tội |
| ![](img/dict/809C2811.png) | satisfy the examiners |
| ![](img/dict/633CF640.png) | trúng tuyển, thi đạt |