| [seulement] |
| phó từ |
| | chỉ |
| | Une couleur seulement |
| chỉ một màu |
| | mới |
| | Arrivée seulement le matin |
| mới đến buổi sáng |
| | ít ra |
| | Si seulement on profitait de l'expérience |
| nếu ít ra người ta lợi dụng được kinh nghiệm |
| | nhưng, song |
| | Il consent, seulement il demande des garanties |
| nó bằng lòng, song nó đòi có bảo đảm |
| | non seulement... mais encore |
| | không những... mà còn |
| | pas seulement |
| | không có cả đến |