Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
sinh


(từ cũ, nghĩa cũ) jeune homme; il.
Sinh rằng từ thuở tương tri
(Nguyễn Du) depuis que nous nous connaissons, dit-il
naître; être né; enfanter; venir au monde; venir
Sinh trong một gia đình nghèo
être né d'une famille pauvre
Sinh ra một đứa con trai
enfanter un garçon
Sinh ra trên đời
venir au monde
Những người sinh sau chúng ta
ceux qui viendront après nous
produire
Cây này sinh nhiều quả
cet arbre produit beaucoup de fruits
devenir
Đứa bé được chiều sinh hư
l'enfant trop choyé devient gâté
être poussé à avoir des soupçons
générateur
Đường sinh
(toán học) ligne génératrice
sinh ư nghệ tử ư nghệ
qui se sert de l'épée périra par l'épée



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.