| (từ cũ, nghĩa cũ) jeune homme; il. |
| | Sinh rằng từ thuở tương tri |
| (Nguyễn Du) depuis que nous nous connaissons, dit-il |
| | naître; être né; enfanter; venir au monde; venir |
| | Sinh trong một gia đình nghèo |
| être né d'une famille pauvre |
| | Sinh ra một đứa con trai |
| enfanter un garçon |
| | Sinh ra trên đời |
| venir au monde |
| | Những người sinh sau chúng ta |
| ceux qui viendront après nous |
| | produire |
| | Cây này sinh nhiều quả |
| cet arbre produit beaucoup de fruits |
| | devenir |
| | Đứa bé được chiều sinh hư |
| l'enfant trop choyé devient gâté |
| | être poussé à avoir des soupçons |
| | générateur |
| | Đường sinh |
| (toán học) ligne génératrice |
| | sinh ư nghệ tử ư nghệ |
| | qui se sert de l'épée périra par l'épée |