Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
slant




slant
[slɑ:nt]
tính từ
(thơ ca) xiên, nghiêng
danh từ
dốc, đường dốc; dốc nghiêng, vị trí nghiêng
(thông tục) thành kiến, quan điểm có định kiến
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cái liếc
(từ cổ,nghĩa cổ) sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp
on a/the slant
nghiêng, xiên; không thẳng
ngoại động từ
làm nghiêng; đặt nghiêng
trình bày (tin tức..) theo một quan điểm nào đó
to slant the story to protect the minister
trình bày câu chuyện theo quan điểm nhằm bảo vệ ông bộ trưởng
nội động từ
nghiêng về một phía; không thẳng
xuyên tạc (tin tức)


/slɑ:nt/

tính từ
(thơ ca) xiên, nghiêng

danh từ
đường xiên, đường nghiêng
hải a slant of wind gió hiu hiu thổi xuôi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cách nhìn vấn đề, quan điểm, thái độ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cái liếc
(từ cổ,nghĩa cổ) sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp

ngoại động từ
làm nghiêng; làm cho đi chệch đường
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đưa (tin) theo một quan điểm riêng; bày tỏ thái độ, bày tỏ quan điểm (bằng cách nói ra hoặc viết ra)

nội động từ
dốc nghiêng đi, xiên; đi chệch đường

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "slant"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.