| [sommeil] |
| danh từ giống đực |
| | sự ngủ; giấc ngủ |
| | Sommeil profond |
| giấc ngủ say |
| | Sommeil nocturne |
| giấc ngủ ban đêm |
| | Tirer qqn du sommeil |
| đánh thức ai dậy |
| | sự buồn ngủ |
| | Avoir sommeil |
| buồn ngủ |
| | (nghĩa bóng) sự ngưng trệ, sự tê liệt |
| | Laisser une affaire en sommeil |
| để một việc ngưng trệ lại |
| | sự im lặng, sự tĩnh lặng |
| | Le sommeil de la nature |
| sự tĩnh lặng của thiên nhiên |
| | sự ngủ đông (của thú vật) |
| | maladie du sommeil |
| | bệnh ngủ |
| | marchand de sommeil |
| | chủ trọ lấy giá đắt |
| | sommeil de plomb; sommeil de mort |
| | giấc ngủ say như chết |
| | sommeil du juste |
| | giấc ngủ ngon |
| | sommeil éternel |
| | giấc ngủ nghìn thu |
| | tomber de sommeil |
| | buồn ngủ rũ ra |
| phản nghĩa Eveil, réveil, veille, vigilance. Activité. |