Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
son


1 I. dt. 1. Thứ đá đỏ mài ra làm mực viết hoặc vẽ bằng bút lông: mài son nét son. 2. Sáp màu đỏ dùng để tô môi: má phấn môi son bôi son tô son điểm phấn. II. tt. 1. Có màu đỏ như son: đũa son sơn son. 2. khng. May mắn: Số nó son lắm.

2 (F. sol) dt. Tên nốt nhạc thứ năm, sau la trong gam đô bảy âm.

3 tt. Còn trẻ và chưa có con: đôi vợ chồng son thân son mình rỗi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.