![](img/dict/02C013DD.png) | ['spirit∫uəl] |
![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (thuộc) tâm hồn/linh hồn con người; không phải vật chất |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Concerned about somebody's spiritual welfare |
| Quan tâm đến lợi ích tinh thần của ai |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (thuộc) giáo hội; (thuộc) tôn giáo |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | The Pope is the spiritual leader of many Christians |
| Đức giáo hoàng là nhà lãnh đạo tôn giáo của nhiều tín đồ cơ đốc giáo |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (thuộc) Chúa, từ Chúa; thiêng liêng, thần thánh |
| ![](img/dict/809C2811.png) | one's spiritual home |
| ![](img/dict/633CF640.png) | chốn thiêng liêng |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | dân ca tôn giáo (thuộc loại của những người nô lệ da đen ở châu Mỹ hát trước tiên) (như) Negro spiritual |