 | [stænd] |
 | danh từ |
|  | sự dừng, sự đứng yên, trạng thái không di chuyển |
|  | to come to a stand |
| đến chỗ bế tắc |
|  | vị trí đứng; sự đứng |
|  | he took his stand near the window |
| anh ấy đứng gần cửa sổ |
|  | sự chống cự, sự đấu tranh chống lại, sự kháng cự; thời gian kháng cự |
|  | to make a stand against the enemy |
| chống cự lại quân địch |
|  | a stand of sixty days |
| cuộc cầm cự sáu mươi ngày |
|  | the rebel's last stand |
| đợt kháng cự cuối cùng của quân nổi loạn |
|  | chỗ đứng, vị trí |
|  | to take one's stand near the door |
| đứng gần cửa |
|  | to take one's stand on the precise wording of the act |
| căn cứ vào từng lời của đạo luật |
|  | lập trường, quan điểm |
|  | to maintain one's stand |
| giữ vững lập trường |
|  | to make one's stand clear |
| tỏ rõ lập trường của mình |
|  | giá, bệ, khung (để đặt cái gì lên trên hoặc vào trong) |
|  | a music-stand |
| giá để bản nhạc |
|  | a cake stand |
| giá đựng bánh |
|  | gian hàng, quán (ở chợ); cấu trúc (bàn, quán) bán hàng hoá |
|  | a newspaper stand |
| quán bán báo |
|  | khu vực, cấu trúc để trưng bày (triển lãm, quảng cáo..) các đồ vật |
|  | one of the stands at a book fair |
| một trong những quầy tại hội chợ sách |
|  | chỗ đậu xe (taxi.. để chờ khách) |
|  | a taxi-stand |
| bến đỗ xe tắc xi |
|  | cấu trúc lớn tại sân thể thao, có các dãy ghế dành cho khán giả; khán đài |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ dành cho người làm chứng (trong toà án) |
|  | to take the stand |
| ra làm chứng |
|  | cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt |
|  | sự dừng lại (ở một nơi nào) để biểu diễn (đoàn kịch...); nơi dừng lại |
|  | (Uc), (thương nghiệp) rừng; gỗ rừng |
|  | to be at a stand |
|  | (từ cổ,nghĩa cổ) không tiến lên được |
|  | lúng túng |
|  | stand of arms |
|  | bộ vũ khí cá nhân |
|  | stand of colours |
|  | những cờ của trung đoàn |
|  | to make a stand (against/for somebody/something) |
|  | sẵn sàng chống cự, chiến đấu, tranh luận..) |
|  | to make a stand against the enemy |
| chống cự lại kẻ thù |
|  | to make a stand for one's principles |
| sẵn sàng đấu tranh bảo vệ nguyên tắc của mình |
|  | to take a/ one's stand (on something) |
|  | tuyên bố quan điểm, ý kiến của mình.. (về cái gì) |
|  | she took a firm stand on nuclear disarmament |
| cô ấy có quan điểm cứng rắn về giải trừ vũ khí hạt nhân |
 | nội động từ stood |
|  | đứng |
|  | to stand at ease |
| đứng ở tư thế nghỉ |
|  | to be too weak to stand |
| yếu quá không đứng được |
|  | có, ở, đứng |
|  | a bookcase stands in one corner |
| ở góc nhà có một tủ sách |
|  | here once stood a huge tree |
| trước đây ở chỗ này có một cây to lắm |
|  | cao |
|  | to stand 1.60 metre high |
| cao 1,60 m |
|  | đứng vững, bền |
|  | this house will stand another score of year |
| nhà còn vững đến vài chục năm nữa |
|  | this small house has stood through worse storms |
| ngôi nhà nhỏ này qua rất nhiều cơn bão ghê hơn thế này mà vẫn không việc gì |
|  | how do we stand in the matter of munitions? |
| liệu chúng ta có đủ đạn được không? |
|  | có giá trị |
|  | the former conditions stand |
| những điều kiện trước vẫn có giá trị |
|  | the same remark stands good |
| lời nhận xét như thế vẫn đúng |
|  | đọng lại, tù hãm (nước) |
|  | giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường |
|  | đồng ý, thoả thuận |
|  | ra ứng cử |
|  | to stand for Parliament |
| ra ứng cử nghị viện |
 | ngoại động từ |
|  | bắt đứng; đặt, để, dựng |
|  | to stand somebody in the corner |
| bắt phạt ai đứng vào góc tường |
|  | to stand a bicycle against the wal |
| dựng cái xe đạp vào tường |
|  | giữ vững |
|  | to stand one's ground |
| giữ vững lập trường; không lùi bước |
|  | chịu đựng |
|  | to stand a pain |
| chịu đựng sự đau đớn |
|  | to stand fire |
| (quân sự) chịu được hoả lực (của địch) |
|  | to fail to stand the test |
| không chịu đựng nổi sự thử thách |
|  | cung cấp cái gì cho ai do mình chi phí; thết; đãi |
|  | to stand somebody a drink |
| thết ai một chầu uống |
|  | to stand drinks all round |
| đãi mọi người đồ uống |
|  | she was kind enough to stand us a meal |
| bà ấy đã tử tế thết chúng tôi một bữa cơm |
|  | who is going to stand treat? |
| ai thết đãi nào?; ai bao nào? |
|  | to stand by |
|  | đứng cạnh, đứng bên cạnh |
|  | bênh vực, ủng hộ |
|  | thực hiện, thi hành (lời hứa...) |
|  | (hàng hải) chuẩn bị thả neo |
|  | ở vị trí sẵn sàng chiến đấu, ở tình trạng báo động |
|  | to stand down |
|  | rút lui (người làm chứng, người ứng cử) |
|  | (quân sự) hết phiên gác |
|  | to stand for something |
|  | là chữ viết tắt của cái gì |
|  | What does ' T. G' stand for in ' T. G. Smith'? |
| T. G là viết tắt cho cái gì trong T. G Smith vậy? |
|  | đại diện cho cái gì |
|  | I condemn fascism and all it stands for |
| tôi lên án chủ nghĩa phát xít và tất cả những gì nó đại diện |
|  | ủng hộ cái gì |
|  | a party that stands for racial tolerance |
| một đảng ủng hộ sự dung nạp sắc tộc |
|  | tha thứ |
|  | I won't stand for this insolence |
| tôi sẽ không tha thứ cho thái độ láo xược này |
|  | to stand in |
|  | đại diện cho |
|  | to stand in with |
|  | vào hùa với, cấu kết với |
|  | to stand off |
|  | tránh xa, lảng xa |
|  | tạm giãn (thợ, người làm...) |
|  | to stand on |
|  | (hàng hải) cứ tiếp tục đi |
|  | giữ đúng; khăng khăng đòi |
|  | to stand on (upon) ceremony |
| giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí |
|  | to stand out |
|  | chống lại, kiên trì chống cự |
|  | nghiến răng chịu |
|  | nổi bật lên |
|  | to stand over |
|  | bị hoãn lại (vấn đề) |
|  | to stand to |
|  | thực hiện (lời hứa) |
|  | bám sát, giữ vững (vị trí, công việc) |
|  | to stand up |
|  | đứng dậy, đứng lên |
|  | to stand up for |
|  | về phe với, ủng hộ |
|  | to stand up to |
|  | dũng cảm đương đầu với; có thể chịu được (sự dãi dầu...) (vật liệu) |
|  | to stand corrected |
|  | chịu cải tạo |
|  | Stand easy! |
|  | (quân sự) nghỉ! |
|  | to stand somebody in a sum of money |
|  | cấp cho ai một số tiền tiêu |
|  | to stand in somebody's light |
|  | (xem) light |
|  | to stand on one's own bottom |
|  | (xem) bottom |
|  | it stands to reason that... |
|  | thật là hợp lý là... |
|  | to stand to sea |
|  | (hàng hải) ra khơi |
|  | to stand to win |
|  | chắc mẩm sẽ thắng |
|  | to stand well with someone |
|  | (xem) well |
|  | to stand somebody up |
|  | không giữ hẹn với ai; cho ai leo cây |
đứng; đặt để; ở s. for thay cho