 | [suivant] |
 | giới từ |
|  | theo |
|  | Suivant son habitude |
| theo thói quen |
|  | Suivant la loi |
| theo luật pháp |
|  | Travailler suivant ses forces |
| làm việc theo sức |
|  | Suivant Lénine |
| theo Lê nin |
|  | suivant que |
|  | tuỳ theo |
 | tính từ |
|  | tiếp theo, sau |
|  | Page suivante |
| trang tiếp theo, trang sau |
|  | La personne suivante |
| người tiếp theo |
|  | Les générations suivantes |
| những thế hệ sau |
|  | La fois suivante |
| lần sau |
|  | như sau, sau đây |
|  | L'exemple suivant |
| ví dụ sau đây |
 | danh từ giống đực |
|  | người tiếp theo, cái tiếp theo |
|  | Le maître appelle le suivant |
| thầy giáo gọi học sinh tiếp theo |
|  | Dans ces feuillets et les suivants |
| trong những tờ này và những tờ tiếp theo |
|  | con vật còn bú đi theo mẹ |
|  | (số nhiều) những người tuỳ tùng |
|  | Le roi et ses suivants |
| nhà vua và những người tuỳ tùng |
 | phản nghĩa avant (d'), précédent |