 | [supposer] |
 | ngoại động từ |
|  | giả định, giả thiết |
|  | Supposons le problème résolu |
| ta hãy giả thiết là bài toán đã được giải |
|  | tưởng chừng, cho rằng |
|  | Je supposais que vous étiez au courant de cette affaire |
| lúc đó tôi tưởng chừng anh biết rõ việc ấy |
|  | Pourquoi le supposer méchant ? |
| tại sao lại cho là nó ác? |
|  | tất nhiên, đòi hỏi, tất phải có |
|  | Les droits supposent les devoirs |
| có quyền lợi tất phải có nghĩa vụ |
|  | (luật học, pháp lý) (giả) mạo một chúc thư |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) đánh tráo |
|  | Supposer un enfant |
| đánh tráo một đứa trẻ |