| [susceptible] |
| tính từ |
| | có thể, có khả năng |
| | Phrase qui est susceptible de deux interprétations |
| câu có thể có hai cách giải thích |
| | Proposition susceptible de vous intéresser |
| đề nghị có thể làm cho anh thích thú |
| | hay động lòng, dễ tự ái |
| | Elle est bonne mais très susceptible |
| chị ấy tử tế nhưng rất hay động lòng |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) nhạy cảm, mẫn cảm |