|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
suông
t. 1 (Là m việc gì) thiếu hẳn Ä‘i cái tháºt ra là ná»™i dung quan trá»ng, nên gây cảm giác nhạt nhẽo, vô vị. Uống rượu suông (không có thức nhắm). Nấu canh suông. Nghèo quá, ăn Tết suông. 2 (AÌnh trăng) sáng mà không tá», không trông thấy mặt trăng, gây cảm giác lạnh lẽo, buồn tẻ. Bầu trá»i bà ng bạc ánh trăng suông. 3 Chỉ nói mà không là m. Hứa suông. Là thuyết suông. Chỉ được cái tà i nói suông.
|
|
|
|