|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
suốt
| (ngành dệt) bobine de trame; espolin; canette; | | | Đánh suốt | | enrouler le fil sur les bobine de trame; renvider. | | | tout le long de; tout. | | | Suốt dọc đường | | tout le long de la route; | | | Suốt năm | | toute l'année; | | | Thức suốt sáng | | veiller toute la nuit jusqu'au matin; | | | Suốt cả xóm | | tout le hameau. | | | durant. | | | Nói suốt một giờ | | parler une heure durant. | | | xem trong suốt | | | direct. | | | Chuyến tàu suốt | | train direct. |
|
|
|
|