Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sân


dt 1. Khoảng đất trống ở trước hay sau nhà để phơi phóng hoặc để trẻ con chơi: Bà cụ già lại bế cháu ra sân (Ng-hồng). 2. Khoảng đất rộng để chơi thể thao: Sân vận động.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.