|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sấu
1 dt. 1. Cây trồng ở đường phố lấy bóng mát và quả ăn, cao tới 30m, lá mọc cách, mép nguyên, có cuống rõ, quả hạch vị chua (lúc xanh để nấu canh) và ngọt (lúc chín). 2. Quả sấu: canh thịt nấu với sấu.
2 dt. Cá sấu, nói tắt.
3 dt. Con vật người ta tưởng tượng ra, thường đắp ở trên cột trụ, hoặc trước cửa đình, cửa đền.
|
|
|
|