|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sắc
d. 1. Màu : Sắc đỏ. 2. Nước da : ốm mãi, sắc mặt mỗi ngày một kém. 3. Nh. Sắc đẹp : Tài này sắc ấy nghìn vàng chưa cân (K).
d. Dấu thanh từ phải xiên sang trái, ở trên một nguyên âm (').
- đg. Đun thuốc Bắc hay thuốc Nam cho thực nhừ để lấy cho hết nước cốt : Sắc mỗi thang lấy ba nước.
- 1. t. Có cạnh mỏng và cắt được dễ dàng : Dao sắc. Mắt sắc. Nói con mắt nhanh và tinh. 2. t, ph. Tinh nhanh và giỏi : Sắc nước cờ ; Nhận định sắc.
|
|
|
|