Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sểnh


đg. 1 Để thoát khỏi, để mất đi cái mình đã nắm được hoặc coi như đã nắm được. Sểnh một tên cướp. Con thú bị sểnh mồi. Để sểnh món lợi lớn (kng.). 2 Lơi ra, không chú ý, không trông nom đến. Mới sểnh ra một tí đã hỏng việc. Sểnh mắt là tai nạn xảy ra như chơi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.