  | [sống] | 
|   |   | ridge; spine; back | 
|   |   | to exist; to subsist; to live | 
|   |   | Bà ấy sống đến 95 tuổi  | 
|   | She lived to be 95 | 
|   |   | Sống vì con | 
|   | To live for one's children | 
|   |   | Họ sống bằng cách săn bắn và hái lượm | 
|   | They lived on what they hunted and gathered | 
|   |   | Sống bằng nghề buôn bán đồ cổ | 
|   | To live by buying and selling antiques  | 
|   |   | Sống những ngày hạnh phúc / bình yên  | 
|   | To spend one's days happily/peacefully  | 
|   |   | Lên Sài Gòn anh sẽ làm gì để sống?  | 
|   | What will you do for a living in Saigon? | 
|   |   | lively | 
|   |   | Con đường này sống về đêm  | 
|   | This street is lively at night alive  | 
|   |   | walking | 
|   |   | undercooked | 
|   |   | raw; uncooked | 
|   |   | Đồ ăn sống và đồ ăn nấu chín | 
|   | The raw and the cooked | 
|   |   | Bảo nó đừng ăn đồ sống nhé! | 
|   | Tell him not to eat uncooked food! | 
|   |   | unripe | 
|   |   | Ăn rau quả sống rất nguy hiểm | 
|   | It's very dangerous to eat raw vegetables and unripe fruit | 
|   |   | live | 
|   |   | Nấu một con tôm sống | 
|   | To cook a live lobster/a lobster alive |