 | [sợ] |
|  | to fear; to be afraid/fearful/nervous of somebody/something |
|  | Nó nghĩ chắc nó sẽ bị cái tủ sắt đè bẹp dúm, còn tôi thì sợ sơn đổ lên người! |
| He thinks he may be flattened by a safe, and I'm afraid of paint spilling on me! |
|  | Bà ta cố ý nói vậy cho nó sợ |
| She said it on purpose to frighten him |
|  | Chẳng có gì phải sợ cả! |
| There's nothing to be afraid of |
|  | Mi tưởng ta sợ mi ư? |
| Do you think you scare me? |
|  | -phobia |
|  | Sợ chấn thương / nước / đàn bà / quỷ / ngủ |
| Traumatophobia/hydrophobia/gynophobia/satanophobia/hypnophobia |