Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
sững


immobile.
Đứng sững trước mặt ai
se tenir de bout et immobile devant quelqu'un
figé.
Sững lại vì kinh ngạc
figé par l'étonnement
sừng sững
(redoublement sens plus fort) tout à fait immobile.
Đứng sừng sững trước cửa
se tenir debout et tout à fait immobile devant la porte.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.