Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tache


[tache]
danh từ giống cái
vết đốm
Tache de graisse
vết mỡ bẩn
Taches solaires
vết mặt trời
Tache de rousseur
vết hoe
Tache mongolique
vết chàm
Taches du léopard
đốm da báo
Taches du plumage d'un oiseau
đốm lông chim
(hội hoạ) mảng
(nghĩa bóng) vết nhơ
Une tache à la réputation
một vết nhơ cho thanh danh
(thân mật) kẻ đáng khinh, kẻ bỉ ổi
l'Agneau sans tache
Chúa Hài đồng, Chúa Giê-su
faire tache
làm mất sự hài hoà
(nghĩa bóng) lạc lõng, trơ trẽn
pur et sans tache
(mỉa mai) còn trinh, trong trắng
tache aveugle
(giải phẫu) điểm mù
tache d'huile
(nghĩa bóng) vết dầu loang
tache jaune
(giải phẫu) điểm vàng
vouloir trouver des taches dans le soleil
bới lông tìm vết
đồng âm Tâche.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.