Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tao


đ. Từ dùng để tự xưng với người dưới hoặc người ngang hàng thân với mình : Thằng kia lại đây tao bảo !

d. Lượt, lần : Đã mấy tao xơ xác vì cờ bạc.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.