tape![](img/dict/FE921B1C.GIF)
tape
Tape is a long, sticky ribbon that is used to fix things or to stick things together.![](img/dict/02C013DD.png) | [teip] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | dây, dải (để gói, buộc, viền) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | băng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a tape of paper |
| một băng giấy |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | băng ghi âm, băng điện tín |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (thể dục,thể thao) dây chăng ở đích |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to breast the tape |
| tới đích đầu tiên |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | viền |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to tape a dress |
| viền một cái áo |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | buộc |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to tape a parcel |
| buộc một cái gói |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | đo bằng thước dây |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | đánh dấu; tính ra chỗ (đặt cái gì...) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to tape an enemy battery |
| tính ra chỗ đặt một ổ pháo của địch |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (thông tục) đo, tính, xét, nắm |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I've got the situation taped |
| tôi đã nắm vững tình hình |
![](images/green.png)
băng
![](images/green.png)
blank t. (máy tính) băng sạch, băng trống
![](images/green.png)
data t. (máy tính) băng số, băng có tin
![](images/green.png)
library t. (máy tính) băng thư viện
![](images/green.png)
magnetic t. (máy tính) băng từ
![](images/green.png)
measuring t. (máy tính) băng đo
![](images/green.png)
order t. (máy tính) băng lệnh
![](images/green.png)
paper t. (máy tính) băng giấy
![](images/green.png)
punched t. (máy tính) băng đã đục lỗ
![](img/dict/02C013DD.png)
/teip/
![](images/hoa.png)
danh từ
![](images/green.png)
dây, dải (để gói, buộc, viền)
![](images/green.png)
băng
a tape of paper
một băng giấy
băng ghi âm, băng điện tín
(thể dục,thể thao) dây chăng ở đích
to breast the tape
tới đích đầu tiên
ngoại động từ
viền
to tape a dress
viền một cái áo
buộc
to tape a parcel
buộc một cái gói
đo bằng thước dây
đánh dấu; tính ra chỗ (đặt cái gì...)
to tape an enemy battery
tính ra chỗ đặt một ổ pháo của địch
(thông tục) đo, tính, xét, nắm
I've got the situation taped
tôi đã nắm vững tình hình