| [tenir] |
| ngoại động từ |
| | cầm, nắm |
| | Tenir un livre |
| cầm một quyển sách |
| | Tenir son chapeau à la main |
| cầm mũ trên tay |
| | Tenir les rênes d'un cheval |
| cầm cương ngựa |
| | Tenir le pouvoir |
| nắm quyền |
| | Ma main tient la sienne |
| tay tôi nắm lấy tay anh ta (cô ta) |
| | Tenir un enfant par la main |
| nắm tay đứa trẻ |
| | Tenir la rampe de l'escalier |
| nắm lấy tay vịn cầu thang |
| | chiếm, giữ |
| | Tenir trop de place |
| chiếm nhiều chỗ quá |
| | Tenir la caisse |
| giữ quỹ |
| | Tenir sa promesse |
| giữ lời hứa |
| | Tenir la charge d'inspecteur |
| giữ chức thanh tra |
| | Tenir qqch secret |
| giữ bí mật điều gì |
| | Tenir un plat au chaud |
| giữ món ăn cho nóng |
| | (quân sự) giữ vững |
| | Tenir une position |
| giữ vững vị trí |
| | giữ gìn |
| | Tenir ses effets en bon état |
| giữ gìn tốt quần áo |
| | giữ lại, bắt |
| | Tenir le voleur |
| giữ tên kẻ cắp lại |
| | ở yên không rời |
| | Malade condamné à tenir la chambre |
| người bệnh bắt buộc không được rời phòng |
| | chứa đựng |
| | Bouteille qui tient le litre |
| chai chứa được một lít |
| | kiềm chế, kìm |
| | Tenir ses larmes |
| kìm nước mắt |
| | chịu được |
| | Navire qui tient la mer |
| tàu chịu đựng được biển |
| | điều khiển, quản lý |
| | Tenir une classe |
| điều khiển lớp học |
| | Tenir un hôtel |
| quản lý một khách sạn |
| | Tenir une réunion |
| điều khiển hội nghị |
| | phát biểu, nói |
| | Tenir des propos mal placés |
| phát biểu những lời không đúng chỗ |
| | thừa kế |
| | Il tient cette maison de son père |
| nó thừa kế cái nhà này của cha nó |
| | biết được do |
| | Tenir cette nouvelle d'un ami |
| biết được tin ấy do một người bạn |
| | xem như |
| | Tenir l'affaire faite |
| xem công việc như làm xong |
| Phản nghĩa Lâcher, laisser, quitter. Abandonner |
| | en tenir une couche |
| | (thân mật) ngớ ngẩn, ngốc nghếch |
| | tenez ! |
| | này! |
| | tenir audience |
| | mở phiên toà |
| | tenir bon la rampe |
| | giữ gìn được sức khoẻ, vẻ tươi đẹp của mình |
| | vững vàng, không nao núng |
| | tenir compte de |
| | tính đến, kể đến |
| | tenir dans ses bras |
| | ôm chặt, siết chặt |
| | tenir en échec |
| | làm cho thất bại |
| | tenir en prison |
| | bắt ở tù |
| | tenir lieu de |
| | thay cho |
| | tenir quelqu'un en respect |
| | bắt (ai) phải e sợ (bằng cách dùng vũ lực, giơ vũ khí ra...) |
| | tenir garnison |
| | đóng đồn |
| | tenir l'alcool |
| | uống nhiều rượu mà vẫn không say |
| | tenir la bride haute |
| | kiềm chế, không cho tự do phóng túng |
| | tenir la dragée haute à quelqu'un |
| | (nghĩa bóng) bắt ai phải chờ mong, còn treo giá ngọc |
| | tenir la queue de la poêle |
| | điều khiển, chỉ đạo công việc |
| | tenir la chandelle |
| | giúp đỡ một cuộc tình duyên |
| | tenir la jambe à quelqu'un |
| | giữ ai lại (để nói chuyện) |
| | tenir le bon bout |
| | ở hoàn cảnh thuận lợi |
| | tenir le coup |
| | (thân mật) chịu đựng được (gian khổ, vất vả...) |
| | tenir le haut du pavé |
| | có địa vị cao trong xã hội |
| | tenir le large |
| | (hàng hải) đi ở giữa biển, đi ở ngoài khơi |
| | tenir le lit |
| | nằm liệt giường |
| | tenir le vin |
| | (thận) uống được nhiều rượu, có tửu lượng cao |
| | tenir les cordons de la bourse |
| | giữ tiền chi tiêu |
| | tenir pour |
| | coi như |
| | tenir quelqu'un au courant |
| | báo cho ai biết |
| | tenir quelqu'un en haleine |
| | làm cho ai luôn luôn phải căng thẳng chú ý |
| | làm cho ai ngong ngóng chờ đợi |
| | tenir quitte |
| | miễn cho, thứ cho |
| | tenir sa droite |
| | luôn luôn đi bên tay phải |
| | tenir sa langue |
| | giữ mồm giữ miệng |
| | tenir sa parole |
| | giữ lời hứa |
| | tenir ses assises |
| | hội họp lại |
| | tenir son rang |
| | chững chạc ở cương vị của mình |
| | tenir son sérieux |
| | giữ vẻ nghiêm trang |
| | tenir tête à |
| | chống cự, chống lại (ai) |
| | tiens |
| | này! |
| | ủa! |
| | tenir un rôle |
| | đóng một vai trò |
| | giữ một cương vị |
| nội động từ |
| | dính vào, sát vào |
| | Ma maison tient à la sienne |
| nhà tôi sát nhà anh ta |
| | chắc đứng vững, giữ vững |
| | Le clou tient |
| cái đinh đóng chắc |
| | Leur union tient toujours |
| sự liên kết của họ vẫn giữ vững |
| | Une histoire qui ne tient pas |
| một truyện không đứng vững |
| | Tenir pour une opinion |
| giữ vững một ý kiến |
| | chứa, chứa đựng |
| | Tous mes livres tiennent dans cette armoire |
| tất cả sách của tôi chứa trong tủ này |
| | Tout le récit tient en si peu de pages |
| tất cả câu chuyện chỉ chứa đựng một ít trang thế thôi |
| | thiết tha |
| | Tenir à la vie |
| thiết tha với sự sống |
| | Tenir à la liberté |
| thiết tha với tự do |
| | Je tiens à partir ce soir |
| tôi nhất thiết phải ra đi chiều nay |
| | do ở, do tự |
| | Cela tient à plusieurs raisons |
| điều đó do (ở) nhiều lẽ |
| | giống tương tự |
| | Il tient de son père |
| nó giống bố nó |
| | Cela tient du roman |
| điều đó giống như tiểu thuyết |
| | chống lại, cưỡng lại |
| | Tenir contre l'ennemi |
| chống lại quân địch |
| | c'est à n'y pas tenir |
| | không thể chịu đựng được nữa |
| | en tenir pour |
| | (thân mật) yêu tha thiết, mê |
| | ne plus pouvoir tenir |
| | không còn chịu được nữa, sốt ruột |
| | ne tenir qu'à un fil |
| | như treo trên sợi tóc, như chỉ mành treo chuông |
| | tenir au cœur |
| | khiến cho hết sức quan tâm đến |
| | tenir bon, tenir ferme |
| | vững vàng, không nao núng |
| | tenir en place |
| | ở yên một chỗ, đứng yên một chỗ |
| không ngôi |
| | Ne tenir qu'à... de |
| chỉ hoàn toàn do... quyết định |
| | Il ne tient qu'à elle de partir |
| ra đi hay không là chỉ hoàn toàn do chị ấy quyết định |
| | Qu'à cela ne tienne ! |
| có hề chi |