| [terrain] |
| danh từ giống đực |
| | đất, đất đai |
| | Terrain sablonneux |
| đất cát |
| | Terrain sec |
| đất khô |
| | Deux hectares de terrain |
| hai hecta đất, hai mẫu đất |
| | Terrain fertile |
| đất đai màu mỡ |
| | Le prix du terrain de la ville |
| giá đất đai trong thành phố |
| | mảnh đất, khoảnh đất, vạt đất |
| | Acheter un terrain |
| mua một mảnh đất |
| | bãi sân |
| | Terrain de football |
| bãi đá bóng |
| | Terrain d'aviation |
| sân bay |
| | địa thế |
| | Avoir l'avantage du terrain |
| có lợi về địa thế |
| | (nghĩa bóng) tình thế |
| | Sonder le terrain |
| dò tình thế |
| | (y học) thể địa |
| | Facteurs génétiques du terrain |
| nhân tố di truyền của thể địa |
| | (nghĩa bóng) lĩnh vực |
| | Terrain de la psychologie |
| lĩnh vực tâm lý học |
| | aller sur le terrain |
| | đi đấu gươm |
| | disputer le terrain |
| | giành nhau từng tấc đất với quân thù |
| | être sur son terrain |
| | ở vào thế có lợi |
| | gagner du terrain |
| | tiến lên ở thế thắng, thắng thế |
| | perdre du terrain |
| | rút lui ở thế thua, thất bại |
| | prise de terrain |
| | sự chuẩn bị cho máy bay hạ cánh |
| | sur le terrain |
| | trên thực địa |
| | terrain d'entente |
| | cơ sở để thương lượng với nhau |
| | tout terrain |
| | đi được trên mọi loại đường |