| ['terə] |
| danh từ |
| | sự kinh hoàng; sự khiếp sợ |
| | to run away in terror |
| bỏ chạy vì khiếp sợ |
| | to scream with terror |
| thét lên vì khiếp sợ |
| | to be in terror of one's life |
| khiếp sợ cho cái mạng sống của mình |
| | to strike terror into somebody |
| gieo rắc nỗi kinh hoàng cho ai |
| | trường hợp khiếp sợ; trường hợp kinh hoàng |
| | to have a terror of heights |
| khiếp sợ các độ cao |
| | the terrors of the night were past |
| những nỗi kinh hoàng đêm tối đã qua |
| | vật làm khiếp sợ, người làm khiếp sợ; mối kinh hãi, nỗi khiếp sợ |
| | to be a terror to...; to be the terror of ... |
| làm nỗi kinh hoàng đối với... |
| | death holds no terrors for me |
| cái chết không làm tôi khiếp sợ |
| | (thông tục) người ghê gớm, người quấy rầy; vật ghê gớm, vật quấy rầy |
| | that puppy is an absolute terror |
| cái con chó này thật quấy rầy hết sức |
| | sự khủng bố |
| | white terror |
| sự khủng bố trắng |