Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
that





that
[ðæt]
từ xác định, số nhiều those
ấy, đó, kia (dùng để nói rõ một người, một vật ở xa về không gian, thời đối với người viết hoặc người nói)
that man
người ấy
in those days
trong thời kỳ đó
those books are old
những quyển sách ấy đã cũ
đó, ấy (dùng để nói rõ một người, một vật đã được chỉ ra, đã được nêu ra)
did you see that boy?
anh có trông thấy thằng bé đó không?
that dress of hers is too short
chiếc áo đó của cô ta quá ngắn
(dùng đứng trước một tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)
those students who failed the exam will have to take it again
những học sinh nào thi trượt sẽ phải thi lại
đại từ, số nhiều those
người ấy, người đó, người kia; vật ấy, vật đó, vật kia
what is that?
cái gì đó?
who is that?
ai đó?
after that
sau đó
before that
trước đó
that is
nghĩa là, tức là
will you help me? - that I will
anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng
that's right
phải đó
that's it
tốt lắm
what that?
sao vậy?, sao thế?
and that's that; so that's that
đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi
to prefer this to that
thích cái này hơn cái kia
(dùng để nói rõ một vật, sự kiện.. đã được chỉ ra hoặc nêu ra)
look at that!
nhìn kìa!
send her some flowers - that's the easiest thing to do
hãy gửi cho cô ta vài bông hoa - đó là cái dễ làm nhất
(dùng làm tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)
those present were in favour of a change
những ai có mặt đều ủng hộ sự thay đổi
cái, cái mà, cái như thế
a house like that described here
một cái nhà giống như cái tả ở đây
that is (to say)
điều đó có nghĩa là; tức là; nghĩa là
để cho rõ
that's that
(dùng để chấm dứt một cuộc thảo luận, tìm kiếm, phát triển....) chỉ có thế; chỉ thế thôi; thế là xong
I take it that's that - we've heard your final offer
Tôi coi như thế là xong - chúng tôi đã nghe đề nghị sau cùng của ông rồi đấy
So that's that. At last we're all agreed
Đấy, chỉ có thế. Cuối cùng tất cả chúng ta đã đồng ý
đại từ quan hệ
người mà, cái mà, mà
he is the very man that I want to see
anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp
he that sows iniquity shall reap sorrows
ai gieo gió sẽ gặt bão
the night that I went to the theatre
bữa tối mà tôi đi xem hát
phó từ
tới mức đó, như thế, đến thế
I can't walk that far
tôi không thể đi bộ xa đến thế được
they've spent that much
họ đã tiêu đến ngần ấy tiền
I've done only that much
tôi chỉ làm được đến thế
it's about that long
dài khoảng như thế
it isn't all that cold
không hoàn toàn lạnh đến vậy đâu
như thế này
the boy is that tall
đứa bé cao như thế này
(thân mật) đến nỗi
I was that tired I couldn't speak
tôi mệt đến nỗi không thể nói được
liên từ
rằng, là
there's no doubt that communism will be achieved in the world
chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới
để, để mà
light the lamp that I may read the letter
thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư
đến nỗi
the cord was such long that I could not measure it
sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được
giá mà; giá như
oh, that I knew what was happening!
ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này!
in that
bởi vì
it is that
là vì


/ðæt/

tính từ chỉ định, số nhiều those
ấy, đó, kia
that man người ấy
in those days trong thời kỳ đó
those books are old những quyển sách ấy đã cũ

đại từ chỉ định, số nhiều those
người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó
what is that? cái gì đó?
who is that? ai đó?
after that sau đó
before that trước đó
that is nghĩa là, tức là
will you help me? - that I will anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng
that's right phải đó
that's it tốt lắm
what that? sao vậy?, sao thế?
and that's that; so that's that đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi
cái kia, người kia
to prefer this to that thích cái này hơn cái kia
cái, cái mà, cái như thế
a house like that described here một cái nhà giống như cái tả ở đây !at that
(xem) at

đại từ quan hệ
người mà, cái mà, mà
he is the very man [that] I want to see anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp
this is he that brought the news đây là người đã mang tin lại
he that sows iniquity shall reap sorrows ai gieo gió sẽ gặt bão
the night [that] I went to the theatre bữa tối mà tôi đi xem hát

phó từ
như thế, đến thế, thế
I've done only that much tôi chỉ làm được đến thế
that far xa đến thế
như thế này
the boy is that tall đứa bé cao như thế này
(thân mật) đến nỗi
I was that tired I couldn't speak tôi mệt đến nỗi không thể nói được

liên từ
rằng, là
there's no doubt that communism will be achieved in the world chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới
để, để mà
light the lamp that I may read the letter thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư
đến nỗi
the cord was such long that I could not measure it sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được
giá mà
oh, that I knew what was happening! ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này! !in that
bởi vì !it is that
là vì

Related search result for "that"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.