Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thiếp


đg. Nh. Thếp : Thiếp vàng

t. Mê hẳn, mất tri giác : Nằm thiếp đi vì mệt quá.

d. 1. Tấm thiếp nhỏ, có ghi tên và chức vụ mình. 2. Giấy mời của tư nhân trong một dịp đặc biệt : Đưa thiếp mời ăn cưới.

d. Tập giấy có chữ Hán của người chữ tốt để lại.

1. d. Vợ lẽ : Năm thiếp bảy thê. 2. Từ mà người phụ nữ thời xưa dùng để tự xưng với nam giới.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.