Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thiếu


t. Dưới mức cần phải có, không đủ, hụt : Thiếu tiền ; Tháng thiếu.

BảO Chức quan to trong triều đình phong kiến.

Gì Có đầy đủ : Hàng xếp đầy tủ kính, thiếu gì



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.