Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thui


1. đg. Đốt, đốt cho chín: Thui bò. 2. t. Nói mầm non, nụ hoa lụi đi, không phát triển được: Mấy dò thuỷ tiên thui vì trời lạnh.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.