Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thuần


dompté; dressé.
Con ngựa đã thuần
un cheval bien dressé.
doux et calme.
Tính nết thuần
caractère doux et calme.
habitué; exercé.
Viết đã thuần tay
avoir la main déjà exercée à l'écriture.
pur sang.
Giống thuần
race pur sang.
uniquement; seulement; tout.
Thuần một thứ
une espèce seulement; une seule espèce;
Thuần màu trắng
uniquement du blanc; tout en blanc.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.