|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thuần
| dompté; dressé. | | | Con ngựa đã thuần | | un cheval bien dressé. | | | doux et calme. | | | Tính nết thuần | | caractère doux et calme. | | | habitué; exercé. | | | Viết đã thuần tay | | avoir la main déjà exercée à l'écriture. | | | pur sang. | | | Giống thuần | | race pur sang. | | | uniquement; seulement; tout. | | | Thuần một thứ | | une espèce seulement; une seule espèce; | | | Thuần màu trắng | | uniquement du blanc; tout en blanc. |
|
|
|
|