Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thuần


t. 1. Dễ bảo, chịu nghe theo : Con ngựa đã thuần. 2. Nói tính nết dịu dàng bình tĩnh : Thuần tính. 3. Thạo việc, quen việc : Viết nhiều tay đã thuần. 4. Đều một loạt : Quần áo thuần màu tím than.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.