|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thuận
| consentir; acquiescer à. | | | Lặng thinh là tình đã thuận | | qui ne dit mot consent | | | favorable | | | Gió thuận | | vent favorable | | | Hoàn cảnh rất thuận | | circonstances très favorables | | | positif | | | Trả lời thuận | | donner une réponse positive | | | Chiều thuận | | (toán học) sens positif. | | | (triết học) direct | | | Mệnh đề thuận | | proposition directe | | | thuận tay phải | | | droitier | | | thuận tay trái | | | gaucher | | | Thuận buồm xuôi gió | | | avoir le vent dans les voiles | | | thuận mua vừa bán | | | conclure un marché à l'amiable; conclure un marché de gré à gré |
|
|
|
|