|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thơm
1 dt., đphg Dứa: cây thơm quả thơm.
2 đgt., khng. Hôn (đối với trẻ con): thơm vào má bé Con thơm mẹ nào.
3 đgt. 1. Có mùi như hương của hoa: hoa thơm Trà có hương sen thơm. 2. (Tiếng tăm) tốt, được người đời nhắc tới, ca ngợi: tiếng thơm muôn thuở.
|
|
|
|