| thơm 
 
 
  1 dt., đphg Dứa: cây thơm  quả thơm. 
 
  2 đgt., khng. Hôn (đối với trẻ con): thơm vào má bé  Con thơm mẹ nào. 
 
  3 đgt. 1. Có mùi như hương của hoa: hoa thơm  Trà có hương sen thơm. 2. (Tiếng tăm) tốt, được người đời nhắc tới, ca ngợi: tiếng thơm muôn thuở. 
 
 
 |  |